Từ điển Thiều Chửu
跖 - chích
① Bàn chân. ||② Tên một kẻ trộm đại bợm ngày xưa, Ðạo Chích 盜跖. Có khi viết là chích 蹠.

Từ điển Trần Văn Chánh
跖 - chích
Như 蹠 [zhí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
跖 - chích
Lòng bàn chân. Gan bàn chân — Nhẩy lên cao — Tên một tay trộm cực giỏi thời cổ Trung Hoa. Về sau chỉ kẻ trộm, và thường gọi là Đạo 盜 chích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
跖 - thác
Cẳng chân — Nhảy lên.


盜跖 - đạo chích ||